Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đả thương


đgt. (H. thương: đau xót) Đánh làm cho bị thương: Băng bó cho quân địch đã bị đả thương.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.